Từ điển Thiều Chửu
棠 - đường
① Cây đường, có hai thứ trắng và đỏ, thứ đỏ dắn mà dẻo, đời xưa dùng đóng can cung, thứ trắng có quả ăn được. Kinh Thi có câu: Tế phế cam đường 蔽芾甘棠 rườm rà cây cam đường, nói chỗ ông Triệu Bá 召伯 xử kiện cho dân, người sau lưu làm chỗ ghi nhớ. Nay gọi cái ân trạch của quan địa phương lưu lại là cam đường 甘棠, là triệu đường 召棠 là bởi cớ đó. ||② Cây sa đường 沙棠 gỗ dùng để đóng thuyền.

Từ điển Trần Văn Chánh
棠 - đường
Cây hải đường: 海棠 Hải đường.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
棠 - đường
Tên cây. Còn gọi là Đường lê. Cây Hải đường, cũng là chữ Đường này.


海棠 - hải đường ||